Chi tiết chữ kanji 建国史 尊王攘夷
Hán tự
攘
- NHƯƠNG, NHƯỠNGKunyomi
ぬす.むはら.う
Onyomi
ジョウ
Số nét
20
Nghĩa
Lõng bắt lấy, ăn trộm. Đẩy ra, đuổi đi được. Trừ. Hàm nhẫn được. Một âm là nhưỡng. Cùng nghĩa như chữ nhưỡng [禳].
Giải nghĩa
- Lõng bắt lấy, ăn trộm.
- Lõng bắt lấy, ăn trộm.
- Đẩy ra, đuổi đi được.
- Trừ.
- Hàm nhẫn được.
- Một âm là nhưỡng. Rối loạn.
- Cùng nghĩa như chữ nhưỡng [禳].
Onyomi
ジョウ
攘夷 | じょうい | Sự đuổi đi (của) những người ngoại quốc | |
尊攘 | そんじょう | Tôn kính hoàng đế | |
攘夷論 | じょういろん | (edo - thời kỳ muộn) nguyên lý (của) việc loại trừ những người ngoại quốc | |
勤王攘夷 | きんのうじょうい | Sự trung thành với vua và sự đánh đuổi những kẻ man di xâm lược ra khỏi đất nước | |
尊王攘夷 | そんのうじょうい | Tôn kính cho hoàng đế và sự đuổi đi (của) những người man rợ |