Chi tiết chữ kanji 弛緩性麻痺
Hán tự
弛
- THỈKunyomi
たる.むたる.めるたゆ.むゆる.むゆる.み
Onyomi
チシ
Số nét
6
Bộ
弓 CUNG 也 DÃ
Nghĩa
Buông dây cung. Buông ra. Buông lơi, bỏ trễ.
Giải nghĩa
- Buông dây cung.
- Buông dây cung.
- Buông ra. Một mặt giữ một mặt buông gọi là thỉ trương [弛張].
- Buông lơi, bỏ trễ. Tô Tuân [蘇洵] : Tương loạn nan trị, bất khả dĩ hữu loạn cấp, diệc bất khả dĩ vô loạn thỉ [將亂難治, 不可以有亂急, 亦不可以無亂弛] (Trương Ích Châu họa tượng kí [張益州畫像記]) Sắp loạn khó trị, không thể trị gấp như khi đã có loạn, cũng không thể buông lơi như khi không có loạn.