Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 弦 (弓)
Hán tự
弓
- CUNGKunyomi
ゆみ
Onyomi
キュウ
Số nét
3
JLPT
N1
Nghĩa
Cái cung. Số đo đất, năm thước là một cung, tức là một bộ, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một mẫu, vì thế nên cái thước đo đất gọi là bộ cung [步弓], người đo đất gọi là cung thủ [弓手]. Cong, vật gì hình cong như cái cung đều gọi là cung.
Giải nghĩa
- Cái cung.
- Cái cung.
- Số đo đất, năm thước là một cung, tức là một bộ, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một mẫu, vì thế nên cái thước đo đất gọi là bộ cung [步弓], người đo đất gọi là cung thủ [弓手].
- Cong, vật gì hình cong như cái cung đều gọi là cung. Như cung yêu [弓腰] lưng cong.
Mẹo
Đây là thể hiện
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ゆみ
Onyomi