Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 弦本將裕
Hán tự
將
- TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNGKunyomi
まさ.にはたひきい.るもって
Onyomi
ショウソウ
Số nét
11
Nghĩa
Sắp, sẽ, rồi mới. Cẩu thả, làm việc cẩu thả gọi là tương tựu [將就]. Nuôi. Đưa. Cầm. Tiến. Bên. Mạnh. Dài. Theo. Một âm là thương. Thương thương [將將] tiếng êm đềm, dáng nghiêm chỉnh. Lại một âm là tướng. Coi tất cả.
Giải nghĩa
- Sắp, sẽ, rồi mới. Như tương lai [將來] thời gian sắp tới, sau này.
- Sắp, sẽ, rồi mới. Như tương lai [將來] thời gian sắp tới, sau này.
- Cẩu thả, làm việc cẩu thả gọi là tương tựu [將就].
- Nuôi. Như bất hoàng tương phụ [不遑將父] chẳng rồi nuôi cha. Nay cũng gọi sự nghỉ ngơi là tương tức [將息].
- Đưa. Như bách lạng tương chi [百兩將之] trăm cỗ xe đưa tiễn đấy.
- Cầm. Như tương tương nhi chí [相將而至] cùng cầm tay mà đến, nghĩa là cùng nhau cầm tay mà đều đi đến.
- Tiến. Như nhật tựu nguyệt tương [日就月將] ngày tới tháng tiến.
- Bên.
- Mạnh.
- Dài.
- Theo.
- Một âm là thương. Xin.
- Thương thương [將將] tiếng êm đềm, dáng nghiêm chỉnh.
- Lại một âm là tướng. Ông tướng. Như đại tướng [大將], tướng sĩ [將士], v.v.
- Coi tất cả. Như tướng trung quân [將中軍] cầm quyền thống suất cả trung quân.