Chi tiết chữ kanji 張愛萍
Hán tự
萍
- BÌNHKunyomi
うきくさ
Onyomi
ヘイヒョウ
Số nét
11
Nghĩa
Bèo. Vì nó nổi ở trên mặt nước nên gọi là phù bình [浮萍]. Nguyễn Du [阮攸] : Phù bình nhiễu nhiễu cánh kham ai [浮萍擾擾更堪哀] (Lưu Linh mộ [劉伶墓]) Cánh bèo trôi giạt đáng thương thay.
Giải nghĩa
- Bèo. Vì nó nổi ở trên mặt nước nên gọi là phù bình [浮萍]. Nguyễn Du [阮攸] : Phù bình nhiễu nhiễu cánh kham ai [浮萍擾擾更堪哀] (Lưu Linh mộ [劉伶墓]) Cánh bèo trôi giạt đáng thương thay.
- Bèo. Vì nó nổi ở trên mặt nước nên gọi là phù bình [浮萍]. Nguyễn Du [阮攸] : Phù bình nhiễu nhiễu cánh kham ai [浮萍擾擾更堪哀] (Lưu Linh mộ [劉伶墓]) Cánh bèo trôi giạt đáng thương thay.