Chi tiết chữ kanji 張涵予
Hán tự
涵
- HÀMKunyomi
ひた.す
Onyomi
カン
Số nét
11
Nghĩa
Nước nươm. Hàm dung. Lấy học vấn mà biến hóa khí chất gọi là hàm dưỡng [涵養], lấy giáo dục mà chuyển di phong tục gọi là hàm dục [涵育].
Giải nghĩa
- Nước nươm. Như hàm nhu [涵濡] nươm thấm, cũng dùng để ví dụ với sự ân trạch.
- Nước nươm. Như hàm nhu [涵濡] nươm thấm, cũng dùng để ví dụ với sự ân trạch.
- Hàm dung. Độ lượng lớn lao gọi là hải hàm [海涵]. Bề trong tốt đẹp mà không lộ ra ngoài gọi là hồn hàm [渾涵] hay hàm súc [涵蓄].
- Lấy học vấn mà biến hóa khí chất gọi là hàm dưỡng [涵養], lấy giáo dục mà chuyển di phong tục gọi là hàm dục [涵育].
Onyomi
カン
涵養 | かんよう | Sự mở mang |