Chi tiết chữ kanji 張鈞甯
Hán tự
甯
- NỊNH, NINHKunyomi
ねが.い
Onyomi
ネイニュウデイニョウ
Số nét
12
Nghĩa
Sở nguyện, nguyện thế, thà rằng. Một âm là ninh.
Giải nghĩa
- Sở nguyện, nguyện thế, thà rằng.
- Sở nguyện, nguyện thế, thà rằng.
- Một âm là ninh. Yên, cũng như chữ ninh [寧].