Chi tiết chữ kanji 徐箴
Hán tự
箴
- CHÂMKunyomi
いまし.めるはり
Onyomi
シン
Số nét
15
Nghĩa
Cái kim khâu, cùng nghĩa với chữ châm [針]. Khuyên răn. Bài châm, viết chữ vào giấy hay khắc vào gỗ treo chung quanh chỗ ở để trông làm gương gọi là bài châm [箴]. Tính lông cánh chim cứ mười cái gọi là một châm.
Giải nghĩa
- Cái kim khâu, cùng nghĩa với chữ châm [針].
- Cái kim khâu, cùng nghĩa với chữ châm [針].
- Khuyên răn.
- Bài châm, viết chữ vào giấy hay khắc vào gỗ treo chung quanh chỗ ở để trông làm gương gọi là bài châm [箴].
- Tính lông cánh chim cứ mười cái gọi là một châm.
Onyomi
シン
箴言 | しんげん | Tục ngữ |