Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 御簾
Hán tự
簾
- LIÊMKunyomi
すだれす
Onyomi
レン
Số nét
19
Bộ
廉 LIÊM ⺮
Nghĩa
Bức rèm, cái mành mành. Các quan đồng khảo thi hương thi hội gọi là liêm quan [簾官], chức giữ việc chấm văn gọi là nội liêm [內簾], chức giữ việc thu giữ quyển thì gọi là ngoại liêm [外簾]. Dị dạng của chữ [帘].
Giải nghĩa
- Bức rèm, cái mành mành. Ngày xưa vua còn bé thì mẹ vua thì mẹ vua buông mành sử việc triều chính gọi là thùy liêm [垂簾], vua lớn lên, giao trả lại việc triều chính gọi là triệt liêm [撤簾].
- Bức rèm, cái mành mành. Ngày xưa vua còn bé thì mẹ vua thì mẹ vua buông mành sử việc triều chính gọi là thùy liêm [垂簾], vua lớn lên, giao trả lại việc triều chính gọi là triệt liêm [撤簾].
- Các quan đồng khảo thi hương thi hội gọi là liêm quan [簾官], chức giữ việc chấm văn gọi là nội liêm [內簾], chức giữ việc thu giữ quyển thì gọi là ngoại liêm [外簾].
- Dị dạng của chữ [帘].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi