Chi tiết chữ kanji 循環血液量減少
Hán tự
循
- TUẦNOnyomi
ジュン
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
彳 XÍCH 盾 THUẪN
Nghĩa
Noi, tuân theo. Men. Cũng như chữ tuần [巡]. Nhân tuần [因循], rụt rè không dám làm gì gọi là nhân tuần. Vỗ. Dần dần.
Giải nghĩa
- Noi, tuân theo. Như tuần pháp [循法] noi theo phép, tuần lý [循理] noi lẽ. Quan lại thuần lương gọi là tuần lại [循吏].
- Noi, tuân theo. Như tuần pháp [循法] noi theo phép, tuần lý [循理] noi lẽ. Quan lại thuần lương gọi là tuần lại [循吏].
- Men. Như tuần tường nhi tẩu [循牆而走] men tường mà chạy.
- Cũng như chữ tuần [巡]. Như tuần hành [循行] đi tuần.
- Nhân tuần [因循], rụt rè không dám làm gì gọi là nhân tuần.
- Vỗ. Như phụ tuân [拊循] vỗ về.
- Dần dần. Như tuần tuần thiện dụ [循循善誘] dần dần khéo bảo,theo thứ tự mà tiến lên.
Onyomi