Chi tiết chữ kanji 思い煩う
Hán tự
煩
- PHIỀNKunyomi
わずら.うわずら.わすうるさ.がるうるさ.い
Onyomi
ハンボン
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
頁 HIỆT 火 HỎA
Nghĩa
Phiền (không được giản dị). Nhọc, nhờ người ra giúp hộ gọi là phiền. Phiền não, buồn, việc nhiều không chịu nổi gọi là phiền muộn [煩悶].
Giải nghĩa
- Phiền (không được giản dị).
- Phiền (không được giản dị).
- Nhọc, nhờ người ra giúp hộ gọi là phiền.
- Phiền não, buồn, việc nhiều không chịu nổi gọi là phiền muộn [煩悶].