Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 怪異・妖怪伝承データベース
Hán tự
承
- THỪAKunyomi
うけたまわ.るう.けるささ.げるとど.めるたす.けるこ.らすつい.ですく.う
Onyomi
ショウジョウ
Số nét
8
JLPT
N2
Bộ
三 TAM 氶
Nghĩa
Vâng. Chịu. Đương lấy. Phần kém. Nối dõi. Tiếp theo.
Giải nghĩa
- Vâng. Như bẩm thừa [稟承] bẩm vâng theo, thừa song đường chi mệnh [承雙堂之命] vâng chưng mệnh cha mẹ, v.v.
- Vâng. Như bẩm thừa [稟承] bẩm vâng theo, thừa song đường chi mệnh [承雙堂之命] vâng chưng mệnh cha mẹ, v.v.
- Chịu. Như thừa vận [承運] chịu vận trời, thừa ân [承恩] chịu ơn, v.v. Người trên ban cho, kẻ dưới nhận lấy gọi là thừa.
- Đương lấy. Như thừa phạp [承乏] thay quyền giúp hộ, thừa nhận [承認] đảm đang nhận lấy, v.v.
- Phần kém. Như Tử Sản tranh thừa [子產爭承] ông Tử Sản tranh lấy phần thuế kém.
- Nối dõi. Như thừa điêu [承祧] nối dõi giữ việc cúng tế, thừa trọng [承重] cháu nối chức con thờ ông bà, v.v.
- Tiếp theo. Như thừa thượng văn nhi ngôn [承上文而言] tiếp theo đoạn văn trên mà nói.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
うけたまわ.る
承る | うけたまわる | Tiếp nhận |
う.ける
親の気質を承ける | おやのきしつをうける | Thừa kế một có sự xếp đặt cha mẹ |
Onyomi