Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 恋のクェイサーマジック 〜魅惑のヴィーナスコレクション〜
Hán tự
惑
- HOẶCKunyomi
まど.う
Onyomi
ワク
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
或 HOẶC 心 TÂM
Nghĩa
Ngờ lạ. Mê.
Giải nghĩa
- Ngờ lạ. Như trí giả bất hoặc [智者不惑] kẻ khôn không có điều ngờ lạ.
- Ngờ lạ. Như trí giả bất hoặc [智者不惑] kẻ khôn không có điều ngờ lạ.
- Mê. Như cổ hoặc [蠱惑] lấy lời nói hay sự gì làm mê hoặc lòng người. Nhà Phật [佛] cho chúng sinh đối với hết thảy mọi pháp, không hiểu rõ rằng tự tình nguyên là không [空], mới sinh ra chấp chước sằng, mê mất đạo chính mà bị luân hồi [輪迴] mãi. Có hai sự mê hoặc lớn : (1) Kiến hoặc[見惑] nghĩa là kiến thức mê lầm. Như đời là vô thường [無常] lại nhận là có thường, thế là kiến hoặc, (2) Tư hoặc [思惑] như mắt thấy sắc nghĩ mê say đắm sắc, tai nghe tiếng nghĩ say mê tiếng, không biết sắc với tiếng đều là vọng cả, thế là tư hoặc.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
まど.う
Onyomi