Chi tiết chữ kanji 悍ましい
Hán tự
悍
- HÃNKunyomi
たけしあらし
Onyomi
カン
Số nét
10
Bộ
旱 HẠN 忄 TÂM
Nghĩa
Mạnh tợn. Hung tợn. Ương bướng tự dụng gọi là hãn nhiên bất cố [悍然不顧].
Giải nghĩa
- Mạnh tợn. Tô Thức [蘇軾] : Tinh hãn chi sắc, do kiến ư mi gian [精悍之色, 猶見於眉間] (Phương Sơn Tử truyện [方山子傳]) Cái sắc diện tinh anh cường tráng còn hiện lên giữa khoảng lông mày.
- Mạnh tợn. Tô Thức [蘇軾] : Tinh hãn chi sắc, do kiến ư mi gian [精悍之色, 猶見於眉間] (Phương Sơn Tử truyện [方山子傳]) Cái sắc diện tinh anh cường tráng còn hiện lên giữa khoảng lông mày.
- Hung tợn.
- Ương bướng tự dụng gọi là hãn nhiên bất cố [悍然不顧].