Chi tiết chữ kanji 惟信町
Hán tự
惟
- DUYKunyomi
おも.んみるこれおも.うに
Onyomi
イユイ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
隹 CHUY 忄 TÂM
Nghĩa
Mưu nghĩ. Ấy là, chỉ có một. Lời nói mở đầu. Cùng nghĩa với chữ tuy [雖].
Giải nghĩa
- Mưu nghĩ. Như tư duy [思惟] suy xét.
- Mưu nghĩ. Như tư duy [思惟] suy xét.
- Ấy là, chỉ có một. Như duy nhất chánh sách [惟一政策] chỉ có một chánh sách. Nguyễn Du [阮攸] : Nhất lộ giai lai duy bạch phát [一路偕來惟白髮] (Nam Quan đạo trung [南關道中]) Suốt dọc đường cùng ta chỉ có mái tóc bạc.
- Lời nói mở đầu. Nghĩa là bui. Như duy Chu vương phủ vạn bang [惟周王撫萬邦] bui vua nhà Chu vỗ yên cả muôn nước.
- Cùng nghĩa với chữ tuy [雖].
Onyomi
イ
思惟 | しい | Tư duy |