Chi tiết chữ kanji 意気銷沈
Hán tự
銷
- TIÊUKunyomi
け.すと.けるかわ.すとろ.かす
Onyomi
ショウソウ
Số nét
15
Nghĩa
Tiêu tan. Mòn hết. Bán chạy tay, hàng họ bán được gọi là tiêu. Tiêu trừ đi.
Giải nghĩa
- Tiêu tan. Cho các loài kim vào lửa nung cho chảy ra gọi là tiêu.
- Tiêu tan. Cho các loài kim vào lửa nung cho chảy ra gọi là tiêu.
- Mòn hết. Như tiêu háo [銷耗] hao mòn, tiêu diệt [銷滅] trừ mất hẳn đi, v.v.
- Bán chạy tay, hàng họ bán được gọi là tiêu.
- Tiêu trừ đi.