Chi tiết chữ kanji 慎ましやか
Hán tự
慎
- THẬNKunyomi
つつし.むつつしつつし.み
Onyomi
シン
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
忄 TÂM 真 CHÂN
Nghĩa
Ghín, cẩn thận. Răn cấm.
Giải nghĩa
- Ghín, cẩn thận. Đỗ Phủ [杜甫] : Thận vật xuất khẩu tha nhân thư [慎勿出口他人狙] (Ai vương tôn [哀王孫]) Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.
- Ghín, cẩn thận. Đỗ Phủ [杜甫] : Thận vật xuất khẩu tha nhân thư [慎勿出口他人狙] (Ai vương tôn [哀王孫]) Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.
- Răn cấm. Như thận độc [慎獨] phải răn cấm cẩn thận lúc một mình.