Chi tiết chữ kanji 慕わしい
Hán tự
慕
- MỘKunyomi
した.う
Onyomi
ボ
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
莫 MẠC ⺗
Nghĩa
Mến, quyến luyến không rời gọi là mộ. Hâm mộ, yêu mà muốn bắt chước gọi là mộ.
Giải nghĩa
- Mến, quyến luyến không rời gọi là mộ. Như nhụ mộ [孺慕] quấn quýt như trẻ con quấn cha mẹ.
- Mến, quyến luyến không rời gọi là mộ. Như nhụ mộ [孺慕] quấn quýt như trẻ con quấn cha mẹ.
- Hâm mộ, yêu mà muốn bắt chước gọi là mộ. Như mộ danh [慕名] hâm mộ tiếng tăm, ngưỡng mộ [仰慕] vẫn có lòng kính mộ.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi