Chi tiết chữ kanji 憶
Hán tự
憶
- ỨCOnyomi
オク
Số nét
16
JLPT
N1
Bộ
意 Ý 忄 TÂM
Nghĩa
Nhớ. Như tương ức [相憶] cùng nhớ nhau. Ghi nhớ, nhớ chôn vào tim óc gọi là ký ức [記憶].
Giải nghĩa
- Nhớ. Như tương ức [相憶] cùng nhớ nhau. Ghi nhớ, nhớ chôn vào tim óc gọi là ký ức [記憶].
- Nhớ. Như tương ức [相憶] cùng nhớ nhau. Ghi nhớ, nhớ chôn vào tim óc gọi là ký ức [記憶].
Onyomi