Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 懸け橋
Hán tự
懸
- HUYỀNKunyomi
か.けるか.かる
Onyomi
ケンケ
Số nét
20
JLPT
N1
Bộ
縣 HUYỀN 心 TÂM
Nghĩa
Treo, treo thằng lẵng giữa khoảng không gọi là huyền. Lòng lo nghĩ canh cánh không yên gọi là huyền tâm [懸心]. Sự gì không có dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được gọi là huyền.
Giải nghĩa
- Treo, treo thằng lẵng giữa khoảng không gọi là huyền. Như huyền nhai [懸崖] sườn núi dốc đứng (như treo lên).
- Treo, treo thằng lẵng giữa khoảng không gọi là huyền. Như huyền nhai [懸崖] sườn núi dốc đứng (như treo lên).
- Lòng lo nghĩ canh cánh không yên gọi là huyền tâm [懸心].
- Sự gì không có dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được gọi là huyền. Như huyền án [懸案] vụ xét xử tạm đình lại, chưa kết thúc.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
か.ける
か.かる
Onyomi
ケン