Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 懸隔
Hán tự
隔
- CÁCHKunyomi
へだ.てるへだ.たる
Onyomi
カク
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
鬲 CÁCH ⻖
Nghĩa
Ngăn cách, giữa khoảng hai cái gì mà lại có một cái ngăn cách ở giữa khiến cho không thông với nhau được gọi là cách. Xa lìa.
Giải nghĩa
- Ngăn cách, giữa khoảng hai cái gì mà lại có một cái ngăn cách ở giữa khiến cho không thông với nhau được gọi là cách. Như cách ngoa tao dưỡng [隔靴搔癢] cách giày gãi ngứa.
- Ngăn cách, giữa khoảng hai cái gì mà lại có một cái ngăn cách ở giữa khiến cho không thông với nhau được gọi là cách. Như cách ngoa tao dưỡng [隔靴搔癢] cách giày gãi ngứa.
- Xa lìa. Như khuê cách [暌隔] cách biệt xa xôi. Nguyễn Du [阮攸] : Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai [回頭已隔萬重崖] (Vọng quan âm miếu [望觀音廟]) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi