Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 成功 (任官)
Hán tự
功
- CÔNGKunyomi
いさお
Onyomi
コウク
Số nét
5
JLPT
N1
Bộ
力 LỰC 工 CÔNG
Nghĩa
Việc. Công hiệu. Công lao. Đồ gì làm khéo tốt cũng gọi là công. Lễ tang, để tang chín tháng gọi là đại công [大功], để tang năm tháng gọi là tiểu công [小功].
Giải nghĩa
- Việc. Như nông công [農功] việc làm ruộng.
- Việc. Như nông công [農功] việc làm ruộng.
- Công hiệu.
- Công lao. Như công huân [功勳], công nghiệp [功業], v.v.
- Đồ gì làm khéo tốt cũng gọi là công.
- Lễ tang, để tang chín tháng gọi là đại công [大功], để tang năm tháng gọi là tiểu công [小功].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi
コウ