Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 戒厳令 (アルバム)
Hán tự
戒
- GIỚIKunyomi
いまし.める
Onyomi
カイ
Số nét
7
JLPT
N1
Bộ
廾 CỦNG 戈 QUA
Nghĩa
Răn. Phòng bị. Trai giới. Lấy làm răn.
Giải nghĩa
- Răn. Như khuyến giới [勸戒].
- Răn. Như khuyến giới [勸戒].
- Phòng bị. Như dư hữu giới tâm [予有戒心] ta có lòng phòng bị.
- Trai giới. Trước khi cúng giỗ ăn chay tắm sạch để làm lễ cho kính gọi là giới.
- Lấy làm răn. Như giới tửu [戒酒] răn uống rượu, giới yên [戒煙] răn hút thuốc, v.v. Người nào không giữ các điều răn gọi là phá giới [破戒]. Đạo Phật cho kiêng : sát sinh (sát [殺]); trộm cắp (đạo [盜]); tà dâm (dâm [滛]); nói sằng (vọng [妄]); uống rượu (tửu [酒]) là ngũ giới [五戒].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi