Chi tiết chữ kanji 扈輒
Hán tự
輒
- TRIẾPKunyomi
すなわちわきぎ
Onyomi
チョウ
Số nét
14
Nghĩa
Liền. Thường thường, luôn. Tức thì, ngay. Thời.
Giải nghĩa
- Liền. Cứ lấy ý mình tự chuyên quyết đoán gọi là triếp. Như triếp dĩ vi bất khả [輒以爲不可] liền cho là không được.
- Liền. Cứ lấy ý mình tự chuyên quyết đoán gọi là triếp. Như triếp dĩ vi bất khả [輒以爲不可] liền cho là không được.
- Thường thường, luôn. Như triếp phục như thị [輒復如是] thường tại thế luôn.
- Tức thì, ngay.
- Thời.