Chi tiết chữ kanji 扣え
Hán tự
扣
- KHẤUKunyomi
たた.くひか.える
Onyomi
コウ
Số nét
6
Nghĩa
Giằng lại, ngựa đang chạy kéo cương cho đứng lại gọi là khấu. Khấu lấy. Cái kháp. Gõ, cũng như chữ khấu [叩]. Số đồ. Gảy.
Giải nghĩa
- Giằng lại, ngựa đang chạy kéo cương cho đứng lại gọi là khấu. Như khấu mã [扣馬] gò cương ngựa.
- Giằng lại, ngựa đang chạy kéo cương cho đứng lại gọi là khấu. Như khấu mã [扣馬] gò cương ngựa.
- Khấu lấy. Vật đáng cho mà khấu lấy không cho gọi là khấu.
- Cái kháp. Phàm vật gì có thể kháp vào nhau được cho vững gọi là khấu. Như đái khấu [帶扣] khóa thắt lưng.
- Gõ, cũng như chữ khấu [叩]. Như khấu môn [扣門] gõ cửa.
- Số đồ. Một tập văn thơ gọi là nhất khấu [一扣].
- Gảy. Lấy tay gảy đàn gọi là khấu huyền [扣弦].
Onyomi
コウ
扣除 | こうじょ | Sự khấu trừ |