Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 抗原提示
Hán tự
提
- ĐỀ, THÌ, ĐỂKunyomi
さ.げる
Onyomi
テイチョウダイ
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
扌 THỦ 是 THỊ
Nghĩa
Nâng lên, nâng đỡ, phàm dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên đều gọi là đề. Kéo dậy. Quan đề. Bày ra, kể ra. Một âm là thì. Một âm nữa là để.
Giải nghĩa
- Nâng lên, nâng đỡ, phàm dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên đều gọi là đề. Như đề huề [提攜] dắt díu, đề bạt [提拔] cất nhắc, v.v.
- Nâng lên, nâng đỡ, phàm dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên đều gọi là đề. Như đề huề [提攜] dắt díu, đề bạt [提拔] cất nhắc, v.v.
- Kéo dậy. Như đề tê [提撕] xách dậy, nhấc dậy.
- Quan đề. Như đề đốc [提督] quan đề đốc, đề tiêu [提標] lính dưới dinh quan đề đốc, v.v.
- Bày ra, kể ra. Như trùng đề [重提] nhắc lại sự cũ, bất đề [不提] chẳng nhắc lại nữa.
- Một âm là thì. Đàn chim xum họp.
- Một âm nữa là để. Dứt ra, ném vào.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi
チョウ