Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 指数関数的減衰
Hán tự
衰
- SUY, SÚY, THÔIKunyomi
おとろ.える
Onyomi
スイ
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
哀 AI 一 NHẤT
Nghĩa
Suy kém, trái lại với nghĩa chữ thịnh [盛]. Một âm là súy. Lại thêm một âm thôi.
Giải nghĩa
- Suy kém, trái lại với nghĩa chữ thịnh [盛]. Nguyễn Trãi [阮廌]: Suy nhan tá tửu vựng sinh hồng [衰顏借酒暈生紅] (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí [和鄉先生韻柬諸同志]) Mặt mày suy kém phải mượn rượu mới sinh vầng hồng.
- Suy kém, trái lại với nghĩa chữ thịnh [盛]. Nguyễn Trãi [阮廌]: Suy nhan tá tửu vựng sinh hồng [衰顏借酒暈生紅] (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí [和鄉先生韻柬諸同志]) Mặt mày suy kém phải mượn rượu mới sinh vầng hồng.
- Một âm là súy. Lần từng bực xuống. Như đẳng súy [等衰] hạng bực.
- Lại thêm một âm thôi. Áo tang, may bằng gai sống mà không có gấu gọi là trảm thôi [斬衰], may bằng gai nhỏ có gấu gọi là tư thôi [齊衰].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
おとろ.える
Onyomi