Chi tiết chữ kanji 挨拶はむづかしい
Hán tự
挨
- AI, ẢIKunyomi
ひら.く
Onyomi
アイ
Số nét
10
Bộ
矣 HĨ 扌 THỦ
Nghĩa
Đun đẩy. Chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. Nhận chịu. Có khi đọc là ải.
Giải nghĩa
- Đun đẩy.
- Đun đẩy.
- Chen liền nhau. Như ai cận [挨近] gần sát.
- Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. Như ai gia ai hộ [挨家挨戶] lần lượt theo từng nhà từng cửa.
- Nhận chịu. Như ai đả [挨打] bị đòn đánh, ai ngạ [挨餓] chịu đói.
- Có khi đọc là ải.
Onyomi