Chi tiết chữ kanji 挾土秀平
Hán tự
挾
- HIỆP, TIỆPKunyomi
はさ.むはさ.まるわきばさ.むさしはさ.む
Onyomi
キョウショウ
Số nét
10
Nghĩa
Cắp, xốc nách cho đi đứng được là hiệp. Gắp. Hiệp, cậy. Một âm là tiệp. Đũa. Cùng nghĩa với chữ hiệp.
Giải nghĩa
- Cắp, xốc nách cho đi đứng được là hiệp.
- Cắp, xốc nách cho đi đứng được là hiệp.
- Gắp.
- Hiệp, cậy. Cậy có cái chèn được người mà xử tệ với người gọi là hiệp. Như hiệp trưởng [挾長] cậy lớn, hiệp quý [挾貴] cậy sang, vv.
- Một âm là tiệp. Vật giấu riêng.
- Đũa.
- Cùng nghĩa với chữ hiệp. Hiệp nhật [挾日] mười ngày.