Chi tiết chữ kanji 掉尾
Hán tự
掉
- ĐIỆU, TRẠOKunyomi
ふる.う
Onyomi
トウチョウ
Số nét
11
Nghĩa
Xứng đáng, sự gì đầu cuối ứng nhau gọi là điệu. Lắc. Tục gọi sự giao đổi là điệu. Tục đọc là trạo.
Giải nghĩa
- Xứng đáng, sự gì đầu cuối ứng nhau gọi là điệu. Như vĩ đại bất điệu [尾大不掉] đuôi to không xứng.
- Xứng đáng, sự gì đầu cuối ứng nhau gọi là điệu. Như vĩ đại bất điệu [尾大不掉] đuôi to không xứng.
- Lắc. Như điệu đầu bất cố [掉頭不顧] lắc đầu không đoái.
- Tục gọi sự giao đổi là điệu.
- Tục đọc là trạo.