Chi tiết chữ kanji 排泄する
Hán tự
泄
- TIẾT, DUỆKunyomi
も.れる
Onyomi
セツエイ
Số nét
8
Bộ
氵 THỦY 世 THẾ
Nghĩa
Chất lỏng chảy ra ngoài. Lộ ra ngoài. Tạp nhạp. Nhờn láo, nhăn nhở. Một âm là duệ.
Giải nghĩa
- Chất lỏng chảy ra ngoài. Như bài tiết [排泄] cho chảy ra, chỉ sự tống các chất cặn bã ra khỏi cơ thể.
- Chất lỏng chảy ra ngoài. Như bài tiết [排泄] cho chảy ra, chỉ sự tống các chất cặn bã ra khỏi cơ thể.
- Lộ ra ngoài. Như tiết lộ [泄露] hở lộ sự cơ. Cũng như nói tiết lậu [泄漏].
- Tạp nhạp.
- Nhờn láo, nhăn nhở.
- Một âm là duệ. Duệ duệ [泄泄] trễ tràng. Như thiên chi phương quệ, vô nhiên duệ duệ [天之方蹶,無然泄泄] (Thi Kinh [詩經]) trời đang nhộn nhạo, đừng có trễ tràng thế.