Chi tiết chữ kanji 探訪
Hán tự
訪
- PHÓNG, PHỎNGKunyomi
おとず.れるたず.ねると.う
Onyomi
ホウ
Số nét
11
JLPT
N3
Bộ
方 PHƯƠNG 言 NGÔN
Nghĩa
Tới tận nơi mà hỏi. Dò xét. Tìm lục. Đi thăm hỏi.
Giải nghĩa
- Tới tận nơi mà hỏi. Như thái phóng dân tục [採訪民俗] xét hỏi tục dân.
- Tới tận nơi mà hỏi. Như thái phóng dân tục [採訪民俗] xét hỏi tục dân.
- Dò xét. Đi dò những kẻ có tội mà chưa có ai phát giác gọi là phóng nã [訪拿] dò bắt, nhà báo mỗi nơi đặt một người thông tin tức gọi là người phóng sự [訪事].
- Tìm lục. Như phóng bi [訪碑] tìm lục các bia cũ, phóng cổ [訪古] tìm tòi cổ tích.
- Đi thăm hỏi. Như tương phóng [相訪] cùng đến thăm nhau. Còn đọc là phỏng. Nguyễn Du [阮攸] : Tha nhật Nam qui tương hội phỏng, Lục Đầu giang thượng hữu tiều ngư [他日南歸相會訪, 六頭江上有樵漁] (Lưu biệt cựu khế Hoàng [留別舊契黃]) Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Đầu đã có người đốn củi, người đánh cá.