Chi tiết chữ kanji 掬い投げ
Hán tự
掬
- CÚCKunyomi
きく.すむす.ぶすく.うたなごころ
Onyomi
キクコク
Số nét
11
Bộ
扌 THỦ 匊 CÚC
Nghĩa
Chét, hai tay chét lại với nhau gọi là cúc. Rút lấy, lượm lấy.
Giải nghĩa
- Chét, hai tay chét lại với nhau gọi là cúc.
- Chét, hai tay chét lại với nhau gọi là cúc.
- Rút lấy, lượm lấy. Như tiếu dong khả cúc [笑容可掬] dáng cười xinh có thể lượm lấy được.