Chi tiết chữ kanji 携帯糧秣
Hán tự
秣
- MẠTKunyomi
まぐさまぐさかう
Onyomi
マツバツ
Số nét
10
Nghĩa
Thóc ngựa, những thứ gì để cho ngựa ăn. Như rơm cỏ, v.v. đều gọi là mạt.
Giải nghĩa
- Thóc ngựa, những thứ gì để cho ngựa ăn. Như rơm cỏ, v.v. đều gọi là mạt.
- Thóc ngựa, những thứ gì để cho ngựa ăn. Như rơm cỏ, v.v. đều gọi là mạt.
Onyomi
マツ
糧秣 | りょうまつ | Lương thực |