Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 撮要
Hán tự
要
- YẾU, YÊUKunyomi
い.るかなめ
Onyomi
ヨウ
Số nét
9
JLPT
N3
Bộ
女 NỮ 覀
Nghĩa
Thiết yếu, đúng sự lý gọi là yếu. Rút lại, dùng làm trợ từ. Muốn, cầu. Một âm là yêu. Đòi. Ước mong, ước hẹn. Xét. Đón bắt.
Giải nghĩa
- Thiết yếu, đúng sự lý gọi là yếu. Như yếu nghĩa [要義] nghĩa thiết yếu, đề yếu [提要] nhắc cái chỗ thiết yếu lên.
- Thiết yếu, đúng sự lý gọi là yếu. Như yếu nghĩa [要義] nghĩa thiết yếu, đề yếu [提要] nhắc cái chỗ thiết yếu lên.
- Rút lại, dùng làm trợ từ.
- Muốn, cầu.
- Một âm là yêu. Yêu cầu.
- Đòi. Như yêu vật [要物] đòi lấy vật gì.
- Ước mong, ước hẹn. Luận ngữ [論語] : Cửu yêu bất vong bình sinh chi ngôn [久要不忘平生之言] (Hiến vấn [憲問]) Ước hẹn lâu mà vẫn không quên lời nói lúc bình sinh.
- Xét.
- Đón bắt.
Mẹo
Người phụ nữ(女)