Chi tiết chữ kanji 敦賀バイパス
Hán tự
敦
- ĐÔN, ĐÔI, ĐỐI, ĐỘNKunyomi
あつ.い
Onyomi
トンタイダンチョウ
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
享 HƯỞNG 攵 PHỘC
Nghĩa
Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn.
Giải nghĩa
- Hậu, dày dặn, trau chuộng. Như đôn đốc [敦篤] thúc đẩy coi sóc công việc, đôn mục [敦睦] dốc một niềm hòa mục, v.v.
- Hậu, dày dặn, trau chuộng. Như đôn đốc [敦篤] thúc đẩy coi sóc công việc, đôn mục [敦睦] dốc một niềm hòa mục, v.v.
- Một âm là đôi. Bức bách, thúc dục.
- Lại một âm là đối. Một thứ đồ để đựng thóc lúa.
- Một âm nữa là độn. Hỗn độn [渾敦] u mê, mù mịt. $ Cũng có nghĩa như chữ [沌], chữ [頓].