Chi tiết chữ kanji 敬虔主義
Hán tự
虔
- KIỀNKunyomi
つつし.む
Onyomi
ケン
Số nét
10
Bộ
虍 HÔ 文 VĂN
Nghĩa
Bền chặt. Kính. Hạng đàn bà hèn hạ gọi là kiền phụ [虔婦]. Dáng hổ đi. Giết. Lấy hiếp.
Giải nghĩa
- Bền chặt. Kinh Thư [書經] có câu đoạt nhương kiểu kiền [奪攘矯虔] lấy được của người giữ chặt như của mình.
- Bền chặt. Kinh Thư [書經] có câu đoạt nhương kiểu kiền [奪攘矯虔] lấy được của người giữ chặt như của mình.
- Kính. Như kiền bốc [虔卜]. Tả truyện [左傳] : Kiền bốc ư tiên quân dã [虔卜於先君也] kính bói ở vua trước vậy.
- Hạng đàn bà hèn hạ gọi là kiền phụ [虔婦].
- Dáng hổ đi.
- Giết.
- Lấy hiếp.