Chi tiết chữ kanji 斎戒沐浴
Hán tự
沐
- MỘCKunyomi
もく.するあら.う
Onyomi
モク
Số nét
7
Nghĩa
Gội đầu. Thấm gội. Nhuần nhã. Sửa lại, sửa trị.
Giải nghĩa
- Gội đầu. Lệ ngày xưa làm quan cứ mười ngày được nghỉ một lần để tắm gội, cho nên ngày lễ nghỉ bây giờ cũng gọi là hưu mộc nhật [休沐日].
- Gội đầu. Lệ ngày xưa làm quan cứ mười ngày được nghỉ một lần để tắm gội, cho nên ngày lễ nghỉ bây giờ cũng gọi là hưu mộc nhật [休沐日].
- Thấm gội. Được ơn nhờ người ta cất nhắc mà sang trọng gọi là mộc ân [沐恩].
- Nhuần nhã.
- Sửa lại, sửa trị.