Chi tiết chữ kanji 斬りかかる
Hán tự
斬
- TRẢMKunyomi
き.る
Onyomi
ザンサンセンゼン
Số nét
11
Bộ
斤 CÂN 車 XA
Nghĩa
Chém. Dứt. Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ.
Giải nghĩa
- Chém. Như trảm thảo [斬草] chém cỏ, trảm thủ [斬首] chém đầu, v.v.
- Chém. Như trảm thảo [斬草] chém cỏ, trảm thủ [斬首] chém đầu, v.v.
- Dứt. Như quân tử chi trạch, ngũ thế nhi trảm [君子之澤,五世而斬] ơn trạch người quân tử năm đời mà dứt.
- Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Như trảm tân [斬新] một loạt mới, trảm tề [斬齊] một loạt đều. Trảm thôi [斬衰] áo tang sổ gấu.