Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 旅の贈りもの 0:00発
Hán tự
贈
- TẶNGKunyomi
おく.る
Onyomi
ゾウソウ
Số nét
18
JLPT
N2
Bộ
曽 TẰNG 貝 BỐI
Nghĩa
Đưa tặng. Phong tặng, lấy hàm quan của mình mà truy phong cho các tiên nhân gọi là cáo tặng [誥贈]. Tiễn, xua đuổi.
Giải nghĩa
- Đưa tặng. Như di tặng [遺贈] đưa tặng đồ quý, tặng thi [贈詩] tặng thơ v.v. Đỗ Phủ [杜甫] : Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La [應共冤魂語, 投詩贈汨羅] Hãy nên nói chuyện cùng hồn oan, Và gieo thơ tặng sông Mịch La (chỉ Khuất Nguyên [屈原]).
- Đưa tặng. Như di tặng [遺贈] đưa tặng đồ quý, tặng thi [贈詩] tặng thơ v.v. Đỗ Phủ [杜甫] : Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La [應共冤魂語, 投詩贈汨羅] Hãy nên nói chuyện cùng hồn oan, Và gieo thơ tặng sông Mịch La (chỉ Khuất Nguyên [屈原]).
- Phong tặng, lấy hàm quan của mình mà truy phong cho các tiên nhân gọi là cáo tặng [誥贈].
- Tiễn, xua đuổi.