Chi tiết chữ kanji 星野麥丘人
Hán tự
麥
- MẠCHKunyomi
むぎ
Onyomi
バク
Số nét
11
Nghĩa
Lúa tẻ. Đan Mạch [丹麥] (Denmark) nước ở phía tây bắc châu Âu, gọi tắt là nước Đan. Dị dạng của chữ [麦].
Giải nghĩa
- Lúa tẻ.Thông thường chia ra hai thứ (1) tiểu mạch [小麥] hột không có tua, nhiều phấn, hột dùng để làm miến, làm bánh, làm tương, (2) đại mạch [大麥] hột có tua dài, chuyên để thổi cơm ăn, thân nó dùng để đan mũ. Như mạch tửu [麥酒] rượu làm bằng lúa mạch.
- Lúa tẻ.Thông thường chia ra hai thứ (1) tiểu mạch [小麥] hột không có tua, nhiều phấn, hột dùng để làm miến, làm bánh, làm tương, (2) đại mạch [大麥] hột có tua dài, chuyên để thổi cơm ăn, thân nó dùng để đan mũ. Như mạch tửu [麥酒] rượu làm bằng lúa mạch.
- Đan Mạch [丹麥] (Denmark) nước ở phía tây bắc châu Âu, gọi tắt là nước Đan.
- Dị dạng của chữ [麦].