Chi tiết chữ kanji 晏孺子荼
Hán tự
孺
- NHỤKunyomi
おさないちのみご
Onyomi
ジュ
Số nét
17
Nghĩa
Trẻ con. Thuộc về. Vui, thú. Họ Nhụ.
Giải nghĩa
- Trẻ con. Như nhụ xỉ [孺齒] chỉ trẻ thơ.
- Trẻ con. Như nhụ xỉ [孺齒] chỉ trẻ thơ.
- Thuộc về. Như vợ con quan đại phu gọi là nhụ nhân [孺人] nghĩa là người ấy thuộc về của chồng, không dám tự chuyên vậy, đời sau đều gọi vợ là nhụ nhân. Từ đời nhà Tống trở xuống đều dùng chữ nhụ nhân làm cái tên hiệu phong các vợ quan.
- Vui, thú.
- Họ Nhụ.