Chi tiết chữ kanji 晦
Hán tự
晦
- HỐIKunyomi
つごもりくら.いみそかくら.む
Onyomi
カイ
Số nét
10
Bộ
每 MỖI 日 NHẬT
Nghĩa
Ngày cuối tháng ta gọi là ngày hối (ngày 30). Tối tăm mù mịt. Nghĩa văn không được rõ ràng cũng gọi là hối. Ở ẩn một nơi không cầu cho người biết mình gọi là dưỡng hối [養晦] hay thao hối [韜晦].
Giải nghĩa
- Ngày cuối tháng ta gọi là ngày hối (ngày 30).
- Ngày cuối tháng ta gọi là ngày hối (ngày 30).
- Tối tăm mù mịt.
- Nghĩa văn không được rõ ràng cũng gọi là hối. Như hối sáp [晦澀] tối tăm trúc trắc.
- Ở ẩn một nơi không cầu cho người biết mình gọi là dưỡng hối [養晦] hay thao hối [韜晦].