Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 普寧寺 (承德市)
Hán tự
德
- ĐỨCKunyomi
おしえ
Onyomi
トク
Số nét
16
Nghĩa
Đạo đức. Thiện. Ơn. Cái khí tốt (vượng) trong bốn mùa.
Giải nghĩa
- Đạo đức. Cái đạo để lập thân gọi là đức. Như đức hạnh [德行], đức tính [德性], v.v.
- Đạo đức. Cái đạo để lập thân gọi là đức. Như đức hạnh [德行], đức tính [德性], v.v.
- Thiện. Làm thiện cảm hóa tới người gọi là đức chính [德政], đức hóa [德化].
- Ơn. Như túy tửu bão đức [醉酒飽德] ơn cho no say rồi, vì thế nên cảm ơn cũng gọi là đức.
- Cái khí tốt (vượng) trong bốn mùa. Như mùa xuân gọi là thịnh đức tại mộc [盛德在木], mùa hè gọi là thịnh đức tại hỏa [盛德在火], v.v. Tên nước Đức-ý-chí [德意志] thường gọi tắt là nước Đức.