Tra cứu
Dịch
Cộng đồng
JLPT
Từ của tôi
Luyện đọc
Thi thử
Chuyên ngành
Dịch hội thoại
Hội thoại
Từ điển mở
Tên tiếng Nhật
Việc làm
Giới thiệu
Nâng cấp
Cài đặt
Blog
Tiếp thị liên kết
Mazii
Trải nghiệm ứng dụng Mazii
Trải nghiệm
Tra cứu
Đăng nhập
Đăng ký
Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
Nhật - Việt
Từ vựng
Hán tự
Mẫu câu
Ngữ pháp
Nhật - Nhật
Chi tiết chữ kanji 晴れ舞台
Hán tự
晴
- TÌNH
Kunyomi
は.れる
は.れ
は.れ-
-ば.れ
は.らす
Onyomi
セイ
Số nét
12
JLPT
N3
Bộ
日
NHẬT
青
THANH
Phân tích
Nghĩa
Tạnh, lúc không mưa gọi là tình.
Giải nghĩa
Tạnh, lúc không mưa gọi là tình.
Tạnh, lúc không mưa gọi là tình.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
は.れる
晴れる
はれる
Nắng
は.れ
晴れ
はれ
Trời nắng
晴れて
はれて
Công khai
晴れる
はれる
Nắng
晴れ着
はれぎ
Trang phục dự hội hè
晴れ間
はれま
Hơi ngớt
-ば.れ
梅雨晴れ
つゆばれ
Đầy nắng nghỉ một lát trong thời gian mùa có mưa
秋晴
あきばれ
Tiết trời mùa thu quang đãng
秋晴れ
あきばれ
Bầu trời Thu quang đãng
五月晴れ
さつきばれ
Sớm đi nghỉ hè hay thời tiết (trong thời gian mùa có mưa)
日本晴
にほんばれ
Bầu trời Nhật trong xanh
は.らす
晴らす
はらす
Làm khoẻ người lại
見晴らす
みはらす
Nhìn ra xa và rộng
濡れ衣を晴らす
ぬれぎぬをはらす
Để chứng minh sự vô tội của mình
疑いを晴らす
うたがいをはらす
Để xua tan những sự nghi ngờ
鬱憤を晴らす
うっぷんをはらす
Trút giận
Onyomi
セイ
晴雨
せいう
Nắng mưa
快晴
かいせい
Thời tiết đẹp
晴天
せいてん
Tạnh ráo
晴嵐
せいらん
Hơi nước núi
晴曇
せいどん
Trời nắng và có mây
Kết quả tra cứu kanji
晴
TÌNH
台
THAI, ĐÀI, DI
舞
VŨ