Chi tiết chữ kanji 月林道皎
Hán tự
皎
- KIỂU, HIỆUKunyomi
きよ.いしろ.い
Onyomi
キョウコウ
Số nét
11
Nghĩa
Trắng, sạch, sáng sủa. Ban Tiệp Dư [班婕妤] : Kiểu khiết như sương tuyết [皎潔如霜雪] (Oán ca hành [怨歌行]) Trong sạch như sương tuyết. $ Ta quen đọc là chữ hiệu.
Giải nghĩa
- Trắng, sạch, sáng sủa. Ban Tiệp Dư [班婕妤] : Kiểu khiết như sương tuyết [皎潔如霜雪] (Oán ca hành [怨歌行]) Trong sạch như sương tuyết. $ Ta quen đọc là chữ hiệu.
- Trắng, sạch, sáng sủa. Ban Tiệp Dư [班婕妤] : Kiểu khiết như sương tuyết [皎潔如霜雪] (Oán ca hành [怨歌行]) Trong sạch như sương tuyết. $ Ta quen đọc là chữ hiệu.