Chi tiết chữ kanji 服部擔風
Hán tự
擔
- ĐAM, ĐẢMKunyomi
かつ.ぐにな.う
Onyomi
タン
Số nét
16
Nghĩa
Vác, gánh. Một âm là đảm.
Giải nghĩa
- Vác, gánh. Tự gánh lấy trách nhiệm gọi là đam nhậm [擔任]. Nguyễn Du [阮攸] : Đồ bộ đảm nang quy [徒步擔囊歸] (Tô Tần đình [蘇秦亭]) Đi bộ mang gói về.
- Vác, gánh. Tự gánh lấy trách nhiệm gọi là đam nhậm [擔任]. Nguyễn Du [阮攸] : Đồ bộ đảm nang quy [徒步擔囊歸] (Tô Tần đình [蘇秦亭]) Đi bộ mang gói về.
- Một âm là đảm. Cái đồ vác. Một trăm cân tục gọi là nhất đảm [一擔].