Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 木の葉木菟
Hán tự
菟
- THỎ, THỐ, ĐỒKunyomi
うさぎ
Onyomi
トツ
Số nét
11
Bộ
艹 THẢO 兔 THỎ
Nghĩa
Thỏ ti [菟絲] cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là thỏ ti tử [菟絲子] tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis). Một âm là đồ.
Giải nghĩa
- Thỏ ti [菟絲] cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là thỏ ti tử [菟絲子] tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis). Cũng đọc là chữ thố.
- Thỏ ti [菟絲] cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là thỏ ti tử [菟絲子] tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis). Cũng đọc là chữ thố.
- Một âm là đồ. Người nước Sở [楚] gọi con hổ là ư đồ [於菟].
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|