Chi tiết chữ kanji 木下惠介記念館
Hán tự
惠
- HUỆKunyomi
めぐ.むめぐ.み
Onyomi
ケイエ
Số nét
12
Nghĩa
Nhân ái. Ơn cho. Cái giáo ba cạnh. Thông dụng như chữ huệ [慧].
Giải nghĩa
- Nhân ái. Như kì dưỡng dân dã huệ [其養民也惠] thửa nuôi dân vậy có lòng nhân ái.
- Nhân ái. Như kì dưỡng dân dã huệ [其養民也惠] thửa nuôi dân vậy có lòng nhân ái.
- Ơn cho. Như huệ trạch [惠澤] ân trạch, huệ hàm [惠函] ơn cho phong thư.
- Cái giáo ba cạnh.
- Thông dụng như chữ huệ [慧]. Như tuyệt huệ [絕惠] rất thông minh.