Chi tiết chữ kanji 朱暉
Hán tự
暉
- HUYKunyomi
かが.やく
Onyomi
キ
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
日 NHẬT 軍 QUÂN
Nghĩa
Ánh sáng mặt trời. Mạnh Giao [孟郊] có câu : Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy [誰言寸草心, 報得三春暉] Ai nói lòng tấc cỏ, Báo được ơn ba xuân. Ý nói ơn cha mẹ khôn cùng, khó báo đền được. Ta thường nói lúc còn cha mẹ là xuân huy [春暉] là bởi nghĩa đó.
Giải nghĩa
- Ánh sáng mặt trời. Mạnh Giao [孟郊] có câu : Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy [誰言寸草心, 報得三春暉] Ai nói lòng tấc cỏ, Báo được ơn ba xuân. Ý nói ơn cha mẹ khôn cùng, khó báo đền được. Ta thường nói lúc còn cha mẹ là xuân huy [春暉] là bởi nghĩa đó.
- Ánh sáng mặt trời. Mạnh Giao [孟郊] có câu : Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy [誰言寸草心, 報得三春暉] Ai nói lòng tấc cỏ, Báo được ơn ba xuân. Ý nói ơn cha mẹ khôn cùng, khó báo đền được. Ta thường nói lúc còn cha mẹ là xuân huy [春暉] là bởi nghĩa đó.
Onyomi
キ
旭暉 | きょっき | Tia nắng khi mặt trời mọc |